Nhà trệt 6x12m – 2 phòng ngủ – 1 vệ sinh – Khái toán 450 triệu

Ngày đăng: 19/08/2025, 17:12 PM 360 lượt xem


    1) Bố trí mặt bằng (đề xuất kích thước thực dụng)

    • Phòng khách: 6.0 × 3.4m ≈ 20.4m², cửa chính nhôm kính 2 cánh, ô fix trên cao; trần phẳng, đèn downlight.

    • Bếp + ăn: 6.0 × 2.8m ≈ 16.8m²; bếp chữ L, chừa chỗ tủ lạnh 0.7m, ô cửa trượt thông gió.

    • Khối ngủ (2 phòng đặt song song cuối nhà):
      PN1 (master): 3.0 × 3.0m = 9m² (chuẩn giường 1m6, tủ 1m6).
      PN2: 3.0 × 3.0m = 9m² (giường 1m4).
      Lối đi giữa bếp và phòng ngủ rộng 1.0–1.1m.

    • WC chung + giặt phơi: 1.6 × 2.2m = 3.5m²; đặt sau khối ngủ, bệ xí treo, lavabo treo.

    • Sân/giếng trời sau: 1.2 × 6.0m ≈ 7.2m² lấy sáng – thoát mùi bếp & WC (có thể lợp tấm polycarbonate lấy sáng).

    • Hiên trước: 1.0–1.2m làm bậc tam cấp, che mái đua 600–800mm.


    2) Kết cấu – kỹ thuật (tiết kiệm mà bền)

    • Nền móng: phương án phổ biến ở ĐBSCL: móng đơn kết hợp đà kiềng + cọc tràm/BTCT tùy địa chất (nhà 1 tầng an toàn).

    • Khung: cột 200×200; dầm 220×300; bê tông M250–M300; thép CB300–CB400.

    • Tường: gạch ống 100 cho ngăn phòng, 200 cho tường ngoài; tô 2 mặt.

    • Mái tôn: đổ Sê Nô BTCT dốc 2% về sau, chống thấm 2–3 lớp (sika/khò nóng).

    • Điện nước: ống gen âm tường; nước cấp PPR, thoát uPVC; chống giật ELCB tổng.


    3) Vật liệu – hoàn thiện gợi ý

    • Cửa chính/khung cửa: nhôm kính hệ 55/PMA/Xingfa; kính 8–10mm.

    • Nền: gạch granite 600×600 (phòng) – 300×300 chống trượt (WC).

    • Sơn: bả 2 lớp + sơn phủ 2 lớp ngoại/nội thất.

    • Trần: thạch cao phẳng phòng khách–bếp; vệ sinh dùng tấm chống ẩm.

    • Tủ bếp: thùng MDF chống ẩm phủ Melamine, mặt đá kim sa/solid giá tốt.


    Khái toán chi phí (dự kiến 450 triệu)

    (Mặt bằng 72m², đơn giá tham khảo khu vực Cần Thơ – hoàn thiện mức khá; đã tính nhân công. Chưa gồm phí xin phép, bản vẽ, phát sinh đặc biệt.)

    Hạng mục Dự toán (triệu)
    Nền, móng, san lấp 70
    Khung BTCT (cột, dầm, sàn), coppha, thép 100
    Xây tường, tô trát 45
    Mái Tôn + chống thấm 30
    Cửa nhôm kính (cửa chính, cửa sổ, phòng) 32
    Gạch lát – ốp WC 24
    Sơn bả nội/ngoại thất 18
    Trần thạch cao (khách–bếp) 14
    Điện – nước âm tường (vật tư + công) 24
    Thiết bị vệ sinh (bồn cầu, lavabo, sen, phụ kiện) 12
    Tủ bếp dưới + chậu vòi + mặt đá 20
    Đèn chiếu sáng – công tắc, ổ cắm 8
    Hiên, bậc tam cấp, bồn cây – cổng rào cơ bản 14
    Nội thất cơ bản (02 giường, tủ áo nhỏ, bàn ăn, kệ TV) 25
    Dự phòng 2–3% + lặt vặt 14
    Tổng cộng ≈ 450

    Gợi ý tối ưu chi phí

    • Tối giản mảng ốp trang trí mặt tiền, dùng sơn giả bê tông/gạch thẻ điểm xuyết.

    • Dùng cửa nhôm hệ 55 (thay Xingfa nhập) và kính 8mm cho cửa sổ để giảm giá.

    • Gạch lát chọn dòng 60×60 phổ thông, WC ốp cao 1.8m thay vì full trần.

    • Điện nước đi ống chuẩn ngay từ đầu, để sẵn chờ máy nước nóng – điều hòa.